Foam chữa cháy VINAFOAM - OLAS 36
tỷ lệ cảm ứng | 3% (đối với nhiên liệu hydrocarbon)
6% (nhiên liệu phân cực) |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng gel màu vàng nhạt |
Tỷ trọng (g/ml) | 1,040 ± 0,001 |
pH, 20 0C | 8,5 ± 1,0 |
Độ nhớt đến 375 s-1(Brookfield) (mPa.s) | 20oC 60-80
0oC 80 -100 |
Điểm đóng băng | ≤ -1oC |
Nội dung dư lượng sau khi lão hóa | < 0,1 % |
Sức căng bề mặt, mN/m | < 17 ± 1,0 |
Tỷ lệ mở rộng thấp (3%) | >6,5 |
Thời gian thoát nước 25% | ≥ 7'00” |
Thời gian thoát nước 50% | ≥ 12'00” |
Tuân thủ các tiêu chuẩn | EN1568-3: 2008
EN 1568-4:2008 TCVN 7278-1 |
Kho | -1oC đến 50oC |
hết hạn | 10 năm |
Vật liệu chứa tương thích | SUS 304, SUS 316 |
Lưu ý: Nếu sản phẩm bị đông lạnh trong quá trình bảo quản và vận chuyển, quy trình rã đông sẽ giúp sản phẩm trở lại đầy đủ chức năng. Tốt nhất là khuấy đều sản phẩm sau khi rã đông.